1. Bài toán
2. Giải thuật:
Bước 1. Nhập thông tin:
Bước 2. Xử lý:
- Bước 1.1. Nhập hệ số \(a\), \(b\);
Bước 3. In ra màn hình nghiệm của phương trình bậc nhất.
- Bước 2.1. Nếu \(a = 0\);
- Bước 2.1.1. Nếu \(b = 0\) thì phương trình vô số nghiệm;
- Bước 2.1.2. Nếu \(b <> 0\) thì phương trình vô nghiệm;
- Bước 2.2. Nếu a khác 0;
- Bước 2.2.1. Phương trình có nghiệm \(x = - \dfrac{b}{a}\);
3. Code Pascal:
Program Giai_pt_bacI; Uses crt; Var a, b: Integer; x: real; Begin clrscr; writeln('Giai phuong trinh bac nhat'); write('Nhap he so a = '); readln(a); write('Nhap he so b = '); readln(b); if a = 0 then if b = 0 then write('Phuong trinh vo so nghiem') else write('Phuong trinh vo nghiem') else begin x := -b/a; write('Phuong trinh co nghiem x = ', x:1:1); end; readln; End.
4. Giải thích code
Dong code | Ý nghĩa |
---|---|
Program Giai_pt_bacI; | Đặt tên chương trình Giai_pt_bacI |
uses crt; | Khai báo các hàm thư viện |
Var a, b: Integer;x: real; | Khai báo biến a(hệ số a), b(hệ số b) |
clrscr; | Xóa màn hình khi chạy chương trình |
writeln('Giai phuong trinh bac nhat'); | In ra màn hình dòng chữ Giai phuong trinh bac nhat |
write('Nhap he so a = '); | In ra màn hình dòng Nhap so a: |
readln(a); | Nhập từ bàn phím giá trị gán vào biến a |
write('Nhap so b: '); | In ra màn hình dòng Nhap so b: |
readln(b); | Nhập từ bàn phím giá trị gán vào biến b |
if a = 0 then if b = 0 then write('Phuong trinh vo so nghiem') else write('Phuong trinh vo nghiem') | Nếu trường hợp a = 0 thì xét tiếp Trường hợp nếu b = 0 thì in ra dòng Phuong trinh vo so nghiem Ngược lại, tức b <> 0 in ra dòng Phuong trinh vo nghiem |
else begin x := -b/a; write('Phuong trinh co nghiem x = ', x:1:1); end; | Ngược lại, tức a khác 0 thì in ra màn hình dòng Phuong trinh co nghiem x = và in ra giá trị của biến x |
Readln; | Dừng màn hình cho các bạn xem kết quả. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét